Chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Giáp Tuất 1994 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Giáp Tuất 1994 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã ban cho những cặp vợ chồng. Chồng sinh năm 1989 Kỷ Tỵ và vợ sinh năm 1994 Giáp Tuất có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh. Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây để biết cách chọn năm sinh con phù hợp với hai người.

1. Thông tin tổng quát tuổi cha Kỷ Tỵ 1989

  • Sinh năm 1989 là tuổi con Rắn
  • Năm sinh dương lịch: Từ 06/02/1989 đến 26/01/1990
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
  • Thiên can: Kỷ
    • Tương hợp: Giáp
    • Tương hình: Quý, Ất
  • Địa chi: Tỵ
    • Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
    • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
  • Mệnh: Mộc – Đại Lâm Mộc – Gỗ rừng già
    • Tương sinh: Hỏa, Thủy
    • Tương khắc: Thổ, Kim
  • Nam thuộc cung mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
  • Nam mạng hợp tuổi:
    • Trong làm ăn: Kỷ Tỵ đồng một tuổi, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Ất Hợi
    • Lựa chọn vợ chồng: Kỷ Tỵ đồng một tuổi, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Ất Hợi, Bính Tý
    • Tuổi kỵ: Quý Dậu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Ất Dần, Đinh Mão, Bính Dần, Tân Dậu

Chồng sinh năm 1989 Kỷ Tỵ được cho là người thông minh, nhanh nhẹn và có con mắt tinh tế nhìn xa trông rộng. Họ luôn đặt ra mục tiêu riêng cho cuộc sống của mình và cố gắng nỗ lực để đạt được những điều đó. Đôi lúc, Kỷ Tỵ có thể trải qua trạng thái chán nản và mất cân bằng trong cuộc sống, nhưng gia đình và người thân luôn là động lực giúp họ vực dậy và quyết tâm đạt thành công.

Những người sinh năm này không mong ước có cuộc sống giàu sang, phú quý. Họ đơn giản chỉ cần một cuộc sống bình yên, quây quần với những người thân trong gia đình. Kỷ Tỵ coi trọng tình cảm hơn vật chất, trái tim nhân ái của họ luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khó khăn trong cuộc sống.

2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Giáp Tuất 1994

  • Sinh năm 1994 là tuổi con Chó
  • Năm sinh dương lịch: Từ 10/02/1994 đến 30/01/1995
  • Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất
  • Thiên can: Giáp
    • Tương hợp: Kỷ
    • Tương hình: Mậu, Canh
  • Địa chi: Tuất
    • Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
    • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
  • Mệnh: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lửa trên núi
    • Tương sinh: Thổ, Mộc
    • Tương khắc: Kim, Thủy
  • Nữ mạng hợp tuổi:
    • Trong làm ăn: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần
    • Lựa chọn vợ chồng: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Nhâm Thân
    • Tuổi kỵ: Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Dậu và Đinh Mão

Nữ tuổi Giáp Tuất trong cuộc sống có nhiều điều tốt đẹp cả về tình duyên và sự nghiệp. Họ gặp nhiều may mắn trong công việc, con đường công danh phát triển, cuộc sống khá giả, êm ấm, và càng lớn càng nhiều thuận lợi. Trong gia đình, tình cảm tốt đẹp, có nhiều niềm vui, con cái hiếu thảo, thành đạt, và khi về già có thể hưởng phúc an nhàn.

3. Các yếu tố để luận chồng sinh năm 1989 mẹ sinh năm 1994 sinh con năm nào?

  • Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Tỵ và mẹ Giáp Tuất sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt
  • Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1989 và mẹ 1994 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?
  • Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ 1994 chồng 1989 sinh con năm nào tốt nhất
  • Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1989 mẹ 1994 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ
  • Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của mẹ chồng tuổi Kỷ Tỵ và Giáp Tuất có hợp với con hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…

4. Chọn năm sinh con hợp tuổi cha Kỷ Tỵ 1989 mẹ Giáp Tuất 1994

4.1. Cha Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

  • Tuổi Mẹ
  • Tuổi Con: Nam
    Năm: Kỷ Tỵ – 1989
    Mệnh: Đại Lâm Mộc
    Cung: Khôn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ
    Năm: Giáp Tuất – 1994
    Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
    Cung: Ly
    Niên mệnh năm sinh: Hỏa
    Năm: Kỷ Hợi – 2019
    Mệnh: Bình Địa Mộc
    Cung: Cấn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Tỵ – Con Hợi => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Khôn – Con Cấn => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Cấn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Chồng Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con

4.2. Cha Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

  • Tuổi Mẹ
  • Tuổi Con: Nữ
    Năm: Kỷ Tỵ – 1989
    Mệnh: Đại Lâm Mộc
    Cung: Khôn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ
    Năm: Giáp Tuất – 1994
    Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
    Cung: Ly
    Niên mệnh năm sinh: Hỏa
    Năm: Kỷ Hợi – 2019
    Mệnh: Bình Địa Mộc
    Cung: Đoài
    Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Cha Tỵ – Con Hợi => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Khôn – Con Đoài => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con

4.3. Cha Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

  • Tuổi Mẹ
  • Tuổi Con: Nam
    Năm: Kỷ Tỵ – 1989
    Mệnh: Đại Lâm Mộc
    Cung: Khôn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ
    Năm: Giáp Tuất – 1994
    Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
    Cung: Ly
    Niên mệnh năm sinh: Hỏa
    Năm: Canh Tý – 2020
    Mệnh: Bích Thượng Thổ
    Cung: Cấn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Tỵ – Con Tý => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Tý => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Kỷ – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Canh => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Khôn – Con Cấn => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Chồng Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2020 là hơi xấu để sinh con

4.4. Cha Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

  • Tuổi Mẹ
  • Tuổi Con: Nữ
    Năm: Kỷ Tỵ – 1989
    Mệnh: Đại Lâm Mộc
    Cung: Khôn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ
    Năm: Giáp Tuất – 1994
    Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
    Cung: Ly
    Niên mệnh năm sinh: Hỏa
    Năm: Canh Tý – 2020
    Mệnh: Bích Thượng Thổ
    Cung: Đoài
    Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Cha Tỵ – Con Tý => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Tuất – Con Tý => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Kỷ – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Canh => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Khôn – Con Đoài => Thiên Y (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Hỏa – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 9/20 điểm: Chồng Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.5. Cha Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

  • Tuổi Mẹ
  • Tuổi Con: Nam
    Năm: Kỷ Tỵ – 1989
    Mệnh: Đại Lâm Mộc
    Cung: Khôn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ
    Năm: Giáp Tuất – 1994
    Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
    Cung: Ly
    Niên mệnh năm sinh: Hỏa
    Năm: Tân Tỵ – 2021
    Mệnh: Bích Thượng Thổ
    Cung: Càn
    Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Cha Tỵ – Con Tỵ => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tuất – Con Tỵ => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Kỷ – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Giáp – Con Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Khôn – Con Cấn => Sinh Khí (tốt) Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Ly – Con Cấn => Họa Hại (không tốt) Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Trai trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.6. Cha Kỷ Tỵ mẹ Giáp Tuất sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

  • Tuổi Mẹ
  • Tuổi Con: Nữ
    Năm: Kỷ Tỵ – 1989
    Mệnh: Đại Lâm Mộc
    Cung: Khôn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ
    Năm: Giáp Tuất – 1994
    Mệnh: Sơn Đầu Hỏa
    Cung: Ly
    Niên mệnh năm sinh: Hỏa
    Năm: Tân Sửu – 2021
    Mệnh: Bích Thượng Thổ
    Cung: Cấn
    Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Tỵ – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Tuất – Con Sửu => Tam hình Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Kỷ – Con Sửu => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Giáp – Con Sửu => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Khôn – Con Cấn => Sinh Khí (tố