GMG Việt Nam – Gioitiengtrung.vn

Ai trong chúng ta chưa từng đau đầu tìm việc, phỏng vấn đúng không? Thậm chí, còn đau đầu hơn khi không biết diễn đạt những cụm từ ấy ra tiếng Trung như thế nào. Đừng lo, hôm nay tôi sẽ giới thiệu đến bạn bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc, được đăng trên trang web Gioitiengtrung.vn.

Từ vựng chủ đề phỏng vấn xin việc

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến phỏng vấn xin việc:

  1. Ứng tuyển – 应聘 – yìngpìn
  2. Tuyển dụng – 招聘 – zhāopìn
  3. Phỏng vấn – 面试 – miànshì
  4. Thông báo tuyển người – 招聘启事 – zhāopìn qǐshì
  5. Thu nhận – 录用 – lùyòng
  6. Tiền lương – 薪水 – xīnshuǐ
  7. Đãi ngộ – 待遇 – dàiyù
  8. Thành tích – 成绩 – chéngjì
  9. Học vị – 学位 – xuéwèi
  10. CV – 简历 – jiǎnlì

… (Danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc tiếp tục)

Các câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn:

  1. Bạn có thể giới thiệu đơn giản về bản thân mình không?

    • 你可以简单介绍一下自己吗?
    • Nǐ kěyǐ jiǎndān jièshào yíxià zìjǐ ma?
  2. Ưu và nhược điểm của bạn là gì?

    • 你的优点,缺点是什么?
    • Nǐ de yōudiǎn, quēdiǎn shì shénme?
  3. Tại sao chúng tôi lại phải chọn bạn?

    • 为什么我们要选择你?
    • Wèishénme wǒmen yào xuǎnzé nǐ?
  4. Bạn có năng lực gì để có thể đảm nhận công việc này?

    • 你有什么能力胜任这份工作?
    • Nǐ yǒu shén me nénglì shèngrèn zhè fèn gōngzuò?
  5. Mức lương mà bạn muốn là bao nhiêu?

    • 你需要的工资是多少?
    • Nǐ xūyào de gōngzī shì duōshao?

Tôi hy vọng qua bài viết này, bạn đã học được thêm một số từ vựng và cấu trúc mới liên quan đến phỏng vấn xin việc. Bạn cũng có thể tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác như quần áo, môn học, tình bạn… Nếu bạn còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình, hãy truy cập vào trang web và fanpage của Gioitiengtrung.vn để cập nhật thêm các kiến thức bổ ích khác nhé!