Các câu chúc Tết trong tiếng Trung

Chào mừng bạn đến với bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những câu chúc Tết trong tiếng Trung để bạn có thể gửi những lời chúc tốt đẹp đến gia đình, bạn bè và người thân của mình. Những từ ngữ này không chỉ mang ý nghĩa tốt lành mà còn thể hiện sự tôn trọng và lời chúc tốt đẹp nhất cho mọi người. Hãy cùng chúng tôi đi qua những câu chúc Tết trong tiếng Trung dưới đây.

Các ngày lễ trong năm

  • 1 tháng 1 Tết Dương Lịch: 元旦 Yuándàn
  • 1 tháng 1 Âm lịch Tết Nguyên Đán: 春节 Chūnjié
  • 10 tháng 3 Âm lịch Giỗ Tổ Hùng Vương: 雄王祭 Xióng wáng jì
  • 30 tháng 4 Ngày Giải phóng miền Nam: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì
  • 1 tháng 5 Ngày Quốc tế Lao động: 国际劳动节 Guójì láodòng jié
  • 2 tháng 9 Ngày Quốc khánh: 国庆节 Guóqìng jié
  • 15 tháng 1 Tết Nguyên tiêu: 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié
  • 3 tháng 3 Tết Hàn thực: 寒食节 /hánshí jié/
  • 5 tháng 5 Tết Đoan ngọ: 端午节 Duānwǔ jié
  • 15 tháng 7 Vu Lan: 盂兰节Yú lán jié
  • 15 tháng 8 Tết Trung thu: 中秋节 Zhōngqiū jié
  • 23 tháng 12 Ông Táo về trời: 灶君节 Zào jūn jié
  • 8 tháng 3 Quốc tế phụ nữ: 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié
  • 1 tháng 4 Cá tháng tư: 愚人节(4月1日)Yúrén jié
  • 1 tháng 6 Tết thiếu nhi: 儿童节(6月1日)Értóng jié (6 yuè 1 rì)
  • 7 tháng 7 Âm lịch Lễ thất tịch: 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)
  • 22 tháng 12 Ngày thành lập quân đội: 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié
  • 25 tháng 12 Giáng sinh: 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè)
  • 3 tháng 2: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
  • 27 tháng 2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
  • 27 tháng 7: Ngày Thương binh Liệt sĩ 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
  • 1 tháng 9: Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam 学生节 Xuéshēng jié
  • 20 tháng 10: Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
  • 20 tháng 11: Ngày Nhà giáo Việt Nam 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié

Câu chúc Tết trong tiếng Trung

Hãy cùng chúng tôi khám phá những câu chúc Tết trong tiếng Trung để bạn có thể gửi đến người thân yêu của mình những lời chúc tốt đẹp nhất:

  • Chúc mừng năm mới: 新年快乐 xīn nián kuài lè
  • Mọi việc thuận lợi: 一切顺利 yī qiē shùn lì.
  • Chúc mừng anh/chị: 祝贺你 zhù hè ni.
  • Vạn sự như ý: 万事如意 wàn shì rú yì.
  • Chúc anh khỏe mạnh: 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng.
  • Sống lâu trăm tuổi: 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng.
  • Gia đình hạnh phúc: 家庭幸福 jiā tíng xìng fú.
  • Công việc thuận lợi: 工作顺利 gōng zuo shùn lì .
  • Làm ăn phát tài: 生意兴隆 shēng yì xīng lóng .
  • Chúc anh may mắn: 祝你好运 zhù ni hăo yùn
  • Cả nhà bình an: 合家平安 hé jiā píng ān.
  • Cả nhà hòa thuận: 一团和气 yī tuán hé qì.
  • Chúc phát tài: 恭喜发财 gōng xi fā cái.
  • Muốn sao được vậy: 心想事成 xīn xiăng shì chéng .
  • Muốn gì được nấy: 从心所欲 cóng xīn suo yù.
  • Thân thể khỏe mạnh: 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn.
  • Thuận buồm xuôi gió: 一帆风顺 yī fān fēng shùn.
  • Sự nghiệp phát triển: 大展宏图 dà zhăn hóng tú.
  • Một vốn bốn lời: 一本万利 yī běn wàn lì.
  • Thành công mọi mặt: 东成西就 dōng chéng xī jiu.

Đó là những câu chúc Tết trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng để gửi đến người thân yêu của mình trong dịp Tết. Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ và tràn đầy niềm vui!