Chồng Đinh Mão 1987 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Chồng Đinh Mão 1987 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

Con cái là kho báu, là tài sản quý giá mà trời đất đã ban tặng cho các cặp vợ chồng. Chồng Đinh Mão 1987 vợ Nhâm Thân 1992 sinh con năm nào để cả bố và mẹ đều hợp tuổi? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi và niên mệnh năm sinh để tìm ra câu trả lời. Việc xem ngày sinh con không chỉ giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất mà còn tránh được những sự xung khắc không đáng có như tiểu hung và đại hung.

Thông thường, khi con không hợp với cha mẹ, chúng ta gọi đó là tiểu hung, và khi cha mẹ không hợp với con, chúng ta gọi đó là đại hung. Vì vậy, cần tránh đại hung, và nếu bắt buộc thì chọn tiểu hung. Tốt nhất là lựa chọn các tuổi tương sinh và tương hợp với con.

1. Thông tin tổng quát tuổi cha Đinh Mão 1987

  • Sinh năm 1987 là tuổi con Mèo
  • Năm sinh dương lịch: Từ 29/01/1987 đến 16/02/1988
  • Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
  • Thiên can: Đinh
    • Tương hợp: Nhâm
    • Tương hình: Tân, Quý
  • Địa chi: Mão
    • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
    • Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
  • Sinh năm 1987 cung (cung mệnh) gì? Nam: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
  • Sinh năm 1987 mệnh gì (sinh mệnh)? Mệnh: Hỏa – Lư Trung Hỏa – Lửa trong lò
    • Tương sinh: Thổ, Mộc
    • Tương khắc: Kim, Thủy
  • Sinh năm 1987 hợp tuổi nào?
  • Nam mạng:
    • Trong làm ăn: Mậu Thìn, Nhâm Thân, Giáp Tuất
    • Lựa chọn vợ chồng: Mậu Thìn, Nhân Thân, Giáp Tuất. Bính Dần
    • Tuổi kỵ: Canh Ngọ, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Giáp Tý

Cuộc đời của tuổi Đinh Mão thường gặp nhiều may mắn trong công danh, sự nghiệp. Mỗi khi quyết tâm làm điều gì đó, kết quả họ nhận được rất như ý, dù có khó khăn cũng được quý nhân phù trợ giúp đỡ.

Hiếm khi tuổi Đinh Mão cho phép bản thân mình được hưởng thụ, nghỉ ngơi. Họ luôn chăm chỉ, cố gắng làm việc, phấn đấu không ngừng để xây dựng sự nghiệp vững chắc, ổn định. Dù gặp thất bại, họ luôn có niềm tin và ý chí tiến lên phía trước, chinh phục thành công. Những người tuổi Đinh Mão thân thiện, hòa đồng và tốt bụng. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh, và đó chính là lý do tại sao họ được nhiều người yêu quý và tôn trọng.

2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Nhâm Thân 1992

  • Sinh năm 1992 là tuổi con Khỉ
  • Năm sinh dương lịch: Từ 04/02/1992 đến 22/01/1993
  • Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
  • Thiên can: Nhâm
    • Tương hợp: Đinh
    • Tương hình: Bính, Mậu
  • Địa chi: Thân
    • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
    • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
  • Mệnh: Kim – Kiếm Phong Kim – Vàng mũi kiếm
    • Tương sinh: Thủy, Thổ
    • Tương khắc: Mộc, Hỏa
  • Nữ thuộc cung: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
  • Nữ mạng hợp tuổi:
    • Trong làm ăn: Nhâm Thân đồng tuổi, Giáp Tuất, Mậu Dần.
    • Lựa chọn vợ chồng: Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Canh Thìn.
    • Tuổi kỵ: Ất Hợi, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Đinh Hợi, Mậu Tý, Canh Ngọ và Giáp Tý.

Cuộc sống của nữ tuổi Nhâm Thân trải qua nhiều vất vả, thăng trầm, không ổn định. Khi còn trẻ, lập nghiệp gặp nhiều rủi ro, cuộc sống có phần chưa ổn định. Sau khi lập gia đình, cuộc sống bắt đầu ổn định và tươi sáng. Khi trung niên, công việc và sự nghiệp phát triển, thuận lợi và tốt đẹp. Về già, có phúc hưởng từ con cháu.

3. Các yếu tố để luận cha sinh năm 1987 mẹ sinh năm 1992 sinh con năm nào?

  • Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mão và mẹ Nhâm Thân sinh con trai hay gái trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023…
  • Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của cha tuổi 1987 và mẹ tuổi 1992 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?
  • Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ năm 1992 và cha 1987 sinh con năm nào tốt nhất.
  • Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1987 và mẹ 1992 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ.
  • Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của mẹ chồng tuổi Đinh Mão và Nhâm Thân có hợp với con hay không?

Xin lưu ý: Đây là công cụ chỉ để giúp cha mẹ xem tuổi sinh con trai hay gái, không chỉ xem tuổi sinh con lần đầu, mà còn giúp xem tuổi sinh con lần thứ 2 hoặc thứ 3…

4. Chọn năm sinh con đẹp hợp tuổi cha Đinh Mão 1987 mẹ Nhâm Thân 1992

4.1. Cha Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Đinh Mão – 1987
Mệnh: Lư Trung Hỏa
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm: Nhâm Thân – 1992
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Năm: Kỷ Hợi – 2019
Mệnh: Bình Địa Mộc
Cung: Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Mão – Con Hợi => Tam hợp. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Thân – Con Hợi => Lục hại. Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Đinh – Con Kỷ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Nhâm – Con Kỷ => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Tốn – Con Cấn => Tuyệt Mạng (không tốt). Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Đoài – Con Cấn => Phúc Đức (tốt). Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kim – Con Mộc => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kim – Con Kim => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Trai trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con.

4.2. Cha Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Đinh Mão – 1987
Mệnh: Lư Trung Hỏa
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm: Nhâm Thân – 1992
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Năm: Kỷ Hợi – 2019
Mệnh: Bình Địa Mộc
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Cha Mão – Con Hợi => Tam hợp. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Thân – Con Hợi => Lục hại. Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Đinh – Con Kỷ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Nhâm – Con Kỷ => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt). Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Đoài – Con Đoài => Phúc Đức (tốt). Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Hỏa – Con Mộc => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kim – Con Mộc => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kim – Con Kim => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Gái trong năm 2019 là tương đối tốt để sinh con.

4.3. Cha Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Đinh Mão – 1987
Mệnh: Lư Trung Hỏa
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm: Nhâm Thân – 1992
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Năm: Canh Tý – 2020
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Mão – Con Tý => Tam hình. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Thân – Con Tý => Tam hợp. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Đinh – Con Canh => Bình. Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Nhâm – Con Canh => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Tốn – Con Cấn => Lục Sát (không tốt). Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Đoài – Con Cấn => Phúc Đức (tốt). Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kim – Con Kim => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 12/20 điểm: Chồng Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Trai trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con.

4.4. Cha Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Đinh Mão – 1987
Mệnh: Lư Trung Hỏa
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm: Nhâm Thân – 1992
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Năm: Canh Tý – 2020
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Mão – Con Tý => Tam hình. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Thân – Con Tý => Tam hợp. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Đinh – Con Canh => Bình. Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Nhâm – Con Canh => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt). Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Đoài – Con Đoài => Phúc Đức (tốt). Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kim – Con Kim => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con.

4.5. Cha Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nam
Năm: Đinh Mão – 1987
Mệnh: Lư Trung Hỏa
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm: Nhâm Thân – 1992
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Năm: Tân Sửu – 2021
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Cha Mão – Con Sửu => Bình. Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Thân – Con Sửu => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Đinh – Con Tân => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Nhâm – Con Tân => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:
Cha Tốn – Con Đoài => Lục Sát (không tốt). Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Đoài – Con Đoài => Phúc Đức (tốt). Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:
Cha Hỏa – Con Thổ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2
Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh. Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Kim – Con Kim => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Trai trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con.

4.6. Cha Đinh Mão mẹ Nhâm Thân sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha
Tuổi Mẹ
Tuổi Con: Nữ
Năm: Đinh Mão – 1987
Mệnh: Lư Trung Hỏa
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm: Nhâm Thân – 1992
Mệnh: Kiếm Phong Kim
Cung: Đoài
Niên mệnh năm sinh: Kim
Năm: Tân Sửu – 2021
Mệnh: Bích Thượng Thổ
Cung: Cần
Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Cha Mão – Con Sửu => Bình. Số điểm nhận được: 1/2
Mẹ Thân – Con Sửu => Bình. Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:
Cha Đinh – Con Tân => Tương Khắc. Số điểm nhận được: 0/2
Mẹ Nhâm – Con Tân => Bình. Số điểm nhận được