Giải Mã Ý Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch Chính Xác Nhất

Quẻ Kinh Dịch là một hệ thống gồm 64 quẻ, xuất phát từ 8 quẻ Bát Quái, mỗi quẻ có 6 vạch. Xem bói quẻ Kinh Dịch giúp chúng ta tiên đoán tương lai về hôn nhân, xuất hành và vận may. Ý nghĩa của 64 quẻ Kinh Dịch bao gồm cả điều tốt và xấu, cùng với những lời khuyên về đạo đức. Phần mềm gieo quẻ Kinh Dịch có khả năng phân tích và lý giải quẻ dựa trên nguyên tắc âm dương và sự tương tác của chúng.

Cách Bói Quẻ Kinh Dịch và Lập Quẻ Kinh Dịch

Tự nhiên tương tác âm dương tạo nên 8 quẻ Bát Quái, gồm Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn và Khôn. Tám quẻ này cũng biểu thị tám phương và tám thời điểm trong vòng tròn thời gian. Sự kết hợp của chúng tạo ra 64 “đại thành quái”, mỗi quẻ có 6 đường nét hoặc 3 tượng tạo thành 64 quẻ dịch.

Phần mềm lập quẻ Kinh Dịch trực tuyến ra đời với mục đích dự báo tương lai gần, giúp chúng ta biết trước vận hạn, tìm cách giải quyết những điều xấu số, đồng thời tăng cường may mắn và thuận lợi nhất trong công việc, kinh doanh, xuất hành, hay đám cưới.

Lưu ý quan trọng: Trong kinh doanh, chúng ta cần chú trọng tới những yếu tố như sự phù hợp trong việc làm ăn với đối tác, công việc mình đang thực hiện, hay cả phong thủy của số điện thoại. Những yếu tố này sẽ giúp chúng ta hiểu rõ được thành công hay thất bại trong kinh doanh.

64 Quẻ Kinh Dịch

Dưới đây là danh sách các quẻ Kinh Dịch và ý nghĩa của chúng:

Quẻ số 1: quẻ Thuần Càn (乾 qián)

Quẻ số 2: quẻ Thuần Khôn (坤 kūn)

Quẻ số 3: quẻ Thủy Lôi Truân (屯 chún)

Quẻ số 4: quẻ Sơn Thủy Mông (蒙 méng)

Quẻ số 5: quẻ Thủy Thiên Nhu (需 xū)

Quẻ số 6: quẻ Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)

Quẻ số 7: quẻ Địa Thủy Sư (師 shī)

Quẻ số 8: quẻ Thủy Địa Tỷ (比 bǐ)

Quẻ số 9: quẻ Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù)

Quẻ số 10: quẻ Thiên Trạch Lý (履 lǚ)

Quẻ số 11: quẻ Địa Thiên Thái (泰 tài)

Quẻ số 12: quẻ Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)

Quẻ số 13: quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén)

Quẻ số 14: quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)

Quẻ số 15: quẻ Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)

Quẻ số 16: quẻ Lôi Địa Dự (豫 yù)

Quẻ số 17: quẻ Trạch Lôi Tùy (隨 suí)

Quẻ số 18: quẻ Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ)

Quẻ số 19: quẻ Địa Trạch Lâm (臨 lín)

Quẻ số 20: quẻ Địa Phong Quan (觀 guān)

Quẻ số 21: quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè)

Quẻ số 22: quẻ Sơn Hỏa Bí (賁 bì)

Quẻ số 23: quẻ Sơn Địa Bác (剝 bō)

Quẻ số 24: quẻ Địa Lôi Phục (復 fù)

Quẻ số 25: quẻ Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wú wàng)

Quẻ số 26: quẻ Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)

Quẻ số 27: quẻ Sơn Lôi Di (頤 yí)

Quẻ số 28: quẻ Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò)

Quẻ số 29: quẻ Thuần Khảm (坎 kǎn)

Quẻ số 30: quẻ Thuần Ly (離 lí)

Quẻ số 31: quẻ Trạch Sơn Hàm (咸 xián)

Quẻ số 32: quẻ Lôi Phong Hằng (恆 héng)

Quẻ số 33: quẻ Thiên Sơn Độn (遯 dùn)

Quẻ số 34: quẻ Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)

Quẻ số 35: quẻ Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)

Quẻ số 36: quẻ Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)

Quẻ số 37: quẻ Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén)

Quẻ số 38: quẻ Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)

Quẻ số 39: quẻ Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)

Quẻ số 40: quẻ Lôi Thủy Giải (解 xiè)

Quẻ số 41: quẻ Sơn Trạch Tổn (損 sǔn)

Quẻ số 42: quẻ Phong Lôi Ích (益 yì)

Quẻ số 43: quẻ Trạch Thiên Quải (夬 guài)

Quẻ số 44: quẻ Thiên Phong Cấu (姤 gòu)

Quẻ số 45: quẻ Trạch Địa Tụy (萃 cuì)

Quẻ số 46: quẻ Địa Phong Thăng (升 shēng)

Quẻ số 47: quẻ Trạch Thủy Khốn (困 kùn)

Quẻ số 48: quẻ Thủy Phong Tỉnh (井 jǐng)

Quẻ số 49: quẻ Trạch Hỏa Cách (革 gé)

Quẻ số 50: quẻ Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng)

Quẻ số 51: quẻ Thuần Chấn (震 zhèn)

Quẻ số 52: quẻ Thuần Cấn (艮 gèn)

Quẻ số 53: quẻ Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn)

Quẻ số 54: quẻ Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi)

Quẻ số 55: quẻ Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)

Quẻ số 56: quẻ Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ)

Quẻ số 57: quẻ Thuần Tốn (巽 xùn)

Quẻ số 58: quẻ Thuần Đoài (兌 duì)

Quẻ số 59: quẻ Phong Thủy Hoán (渙 huàn)

Quẻ số 60: quẻ Thủy Trạch Tiết (節 jié)

Quẻ số 61: quẻ Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)

Quẻ số 62: quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò)

Quẻ số 63: quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)

Quẻ số 64: quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)

Nội dung trên được trích từ Xem quẻ kinh dịch – http://simhoptuoi.com.vn