Cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung khi đi xin việc

Sơ yếu lý lịch là một trong những giấy tờ quan trọng khi đi xin việc làm tiếng Trung ở các công ty đặc biệt là Trung Quốc. Vậy làm sao để tự viết được sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung? Hôm nay Trung tâm tiếng Trung TpHCM Hoa Ngữ Phương Nam sẽ hướng dẫn các bạn tự học tiếng Trung với bài học về từ vựng khi viết sơ yếu lý lịch nhé!

sơ yếu lý lịch tiếng trung.png

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sơ yếu lý lịch tiếng Trung

个人简历 (CV cá nhân) – Giới thiệu bản thân

个人概况 (Khái quát tình hình cá nhân) – Tổng quan về bản thân

姓名 (Họ tên) – Tên

性别 (Giới tính) – Giới tính

省市/城市/县/郡 (Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận) – Địa chỉ

出生日期 (Ngày tháng năm sinh) – Ngày sinh

身份证号 (Số Chứng minh thư) – Số CMND

民族 (Dân tộc) – Dân tộc

政治面貌 (Diện mạo chính trị) – Tình trạng chính trị

身高 (Chiều cao) – Chiều cao

体重 (Cân nặng) – Cân nặng

学制 (Hệ học) – Hệ học

学历 (Quá trình học) – Quá trình học

年龄 (Tuổi) – Tuổi

国籍 (Quốc tịch) – Quốc tịch

外语等级 (Trình độ ngoại ngữ) – Trình độ ngoại ngữ

计算机水平 (Trình độ máy tính) – Trình độ máy tính

专业 (Chuyên ngành) – Chuyên ngành

时间 (Thời gian) – Thời gian

单位 (Đơn vị) – Đơn vị

经历 (Kinh nghiệm từng trải) – Kinh nghiệm từng trải

技能 (Kỹ năng) – Kỹ năng

特长 (Sở trường) – Sở trường

爱好 (Sở thích) – Sở thích

履历 (Lý lịch) – Lý lịch

通讯地址 (Thông tin địa chỉ) – Địa chỉ

详细通信地址 (Thông tin địa chỉ chi tiết) – Địa chỉ chi tiết

联系地址 (Địa chỉ liên lạc) – Địa chỉ liên lạc

联系电话 (Điện thoại liên lạc) – Điện thoại liên lạc

联系方式 (Phương thức liên hệ) – Phương thức liên hệ

手机号 (Số điện thoại di động) – Số điện thoại di động

电子邮箱 (Email) – Địa chỉ email

家庭住址 (Địa chỉ gia đình) – Địa chỉ gia đình

自我评价 (Tự đánh giá bản thân) – Tự đánh giá bản thân

本人要求 (Yêu cầu của bản thân) – Yêu cầu của bản thân

婚姻状况 (Tình trạng hôn nhân) – Tình trạng hôn nhân

工作时间 (Thời gian công tác) – Thời gian công tác

由 … 省/市公安局发证 (Do … cơ quan Ca tp/ tỉnh cấp) – Cấp bởi cơ quan công an các tỉnh

技术职称 (Tên chức vị kỹ thuật) – Tên chức vị kỹ thuật

住址 (Địa chỉ nơi ở) – Địa chỉ nơi ở

文化程度 (Trình độ văn hóa) – Trình độ văn hóa

个人能力 (Năng lực cá nhân) – Năng lực cá nhân

主修专业 (Chuyên ngành chính) – Chuyên ngành chính

外语水平 (Trình độ ngoại ngữ) – Trình độ ngoại ngữ

毕业学校 (Trường học tốt nghiệp) – Trường học tốt nghiệp

毕业时间 (Thời gian tốt nghiệp) – Thời gian tốt nghiệp

英语水平 (Trình độ Tiếng Anh) – Trình độ Tiếng Anh

汉语水平 (Trình độ Tiếng Trung) – Trình độ Tiếng Trung

薪水要求 (Yêu cầu mức lương) – Yêu cầu mức lương

薪金要求 (Yêu cầu mức lương) – Yêu cầu mức lương

现从事工作 (Công việc hiện tại đang làm) – Công việc hiện tại đang làm

从事行业 (Nghành nghề hiện tại đang làm) – Nghành nghề hiện tại đang làm

欲从事工作 (Công việc mong muốn) – Công việc mong muốn

应聘单位 (Đơn vị ứng tuyển) – Đơn vị ứng tuyển

应聘职位 (Chức vụ ứng tuyển) – Chức vụ ứng tuyển

社会实践 (Thực tiễn công tác xã hội) – Thực tiễn công tác xã hội

邮政编码 (Mã bưu chính) – Mã bưu chính

证书 (Bằng cấp, giấy chứng nhận) – Bằng cấp, giấy chứng nhận

兴趣爱好 (Sở thích) – Sở thích

业余爱好 (Sở thích ngoài giờ làm việc) – Sở thích ngoài giờ làm việc

工作简历 (Lý lịch công tác) – Lý lịch công tác

公司名称 (Tên công ty) – Tên công ty

职位名称 (Tên chức vụ) – Tên chức vụ

所属部门 (Thuộc bộ môn/ ban ngành) – Thuộc bộ môn/ ban ngành

语言能力 (Năng lực ngôn ngữ) – Năng lực ngôn ngữ

教育情况 (Trình độ giáo dục) – Trình độ giáo dục

教育背景 (Nền tảng giáo dục) – Nền tảng giáo dục

培训经历 (Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo) – Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo

培训时间 (Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo) – Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo

培训机构 (Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo) – Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo

培训内容 (Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo) – Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo

职业技能 (Kỹ năng nghề nghiệp) – Kỹ năng nghề nghiệp

个人荣誉 (Khen thưởng cá nhân) – Khen thưởng cá nhân

相关证书 (Bằng cấp liên quan) – Bằng cấp liên quan

备注 (Chú thích) – Chú thích

专业水平 (Trình độ chuyên ngành) – Trình độ chuyên ngành

电脑水平 (Trình độ máy tính) – Trình độ máy tính

健康状况 (Thể trạng sức khỏe) – Thể trạng sức khỏe

贵公司 (Quý công ty) – Quý công ty

经理 (Giám đốc) – Giám đốc

秘书 (Thư ký) – Thư ký

申请人 (Người viết đơn) – Người viết đơn

年月日 (Năm tháng ngày) – Năm tháng ngày

工作经验 (Kinh nghiệm làm việc) – Kinh nghiệm làm việc

越文姓名 (Họ tên Tiếng Việt) – Họ tên Tiếng Việt

中文姓名 (Họ tên Tiếng Trung) – Họ tên Tiếng Trung

申请职位 (Chức vụ xin tuyển) – Chức vụ xin tuyển

希望待遇 (Mong muốn đãi ngộ) – Mong muốn đãi ngộ

就读时间 (Thời gian học tập) – Thời gian học tập

自 2003年至 2011 年 (Từ năm 2003 đến năm 2011) – Từ năm 2003 đến năm 2011

以往就业详情 (Tình hình c.tết đã c.tác trước đây) – Tình hình c.tết đã c.tác trước đây

职位 (Chức vị/ chức vụ) – Chức vị/ chức vụ

个人专长 (Sở trường cá nhân) – Sở trường cá nhân

申请人签名 (Người viết đơn ký tên) – Người viết đơn ký tên

汉语普通话水平 (Trình độ Tiếng Trung phổ thông) – Trình độ Tiếng Trung phổ thông

Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung

越南社会主义共和国

独立-自由-幸福

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP – TỰ DO- HẠNH PHÚC

履历表

SƠ YẾU LÍ LỊCH

姓名:

Họ và Tên:

性别:

Giới tính:

Nữ

出生日期:

Ngày tháng năm sinh:

身份证号码:

Số CMND:

婚姻情况:

Tình trạng hôn nhân:

未婚

Độc thân

手机号码:Di động:

现时地址:

Địa chỉ liên lạc

胡志明市、第二郡、平安坊、8号街、12号

12 đường số 8, Phường Bình An, Quận 2 , Tp Hồ Chí Minh

E-mail

应聘岗位:

Vị trí ứng tuyển

教育背景

QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

学校名称Tên trường 时间Thời gian 学系Khoa 学位Học vị

孙德胜大学

Đại học Tôn Đức Thắng

2006-2011

中-英文专业

Trung-Anh

学士

Cử nhân

胡志明市师范大学

Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh

2013/02

教学培训

Nghiệp vụ sư phạm

业余文凭

Hòan thành khóa học

*在学习期间获得奖学金。

*志愿参加 “Sakyadhita 国际妇女佛教研讨会”活动。

*参加台湾树德科技大学所举办的 “台-越学生交流“活动。

*Đạt được học bổng trong quá trình học tập tại trường .

*Đã tham gia tình nguyện viên và hoàn thành nhiệm vụ trong “ Hội nghị quốc tế Sakyadhita về nữ giới phật giáo tại Việt nam”.

*Tham gia chương trình trao đổi sinh viên tại đại học Shude Đài Loan

工作经验

KINH NGHIỆM LÀM VIỆC

时间Thời gian 单位Công Ty 职位Chức vụ

7/2013 đến nay Kanchan 有限公司

Kanchan Co., Ltd

经理助理

Trợ lý giám đốc

进出口人员

Nhân viên phòng XNK

工作综述Công việc cụ thể

跟进库存,下计划,对中国客户订货。

-管理国内跟外国的订单, 照顾客人, 在线卖货人员

-负责进出口单据 (提单, 装箱单,产地证等等)

-协助人事部门招聘人员

-订船

-完成上级的其他任务(订飞机票、酒店,处理其他事情等等)

-Theo dõi tồn kho để lên kế hoặch đặt hàng với phía đồi tác Trung Quốc.

  • Quản lý đơn hàng trong và ngoài nước, chăm sóc khách hàng và bán hàng qua điện thoại.

  • Phụ trách một phần hồ sơ chứng từ hàng nhập (Invoice, packing list, Co …)

  • Hỗ trợ tuyển dụng nhân sự

  • Booking cont hàng , tàu bè …

  • Các công việc khác do cấp trên giao phó như; book vé máy bay, khách sạn, soạn thảo văn bản…

外语和特殊技能

KỸ NĂNG VÀ NGOẠI NGỮ

外语 Ngoại ngữ 中文 Tiếng Hoa : 大学 Đại học

英语 Tiếng anh: 中级trung cấp

电脑技能 Vi tính Word,Powerpoint,Internet ,Excel

性格Tính cách 细心、沟通能力强、好学、团队合作、性格开朗、乐观。

Cẩn thận, Chịu khó học hỏi, tinh thần đoàn kết làm việc nhóm, tích cách cởi mở lạc quan, giao tiếp tốt.

爱好

Sở thích 看书、上网、旅游

Đọc sách, lướt web, du lịch

Cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung đơn giản

  • Thông tin cá nhân
  • Mục tiêu nghề nghiệp
  • Trình độ học vấn
  • Bằng cấp – Chứng chỉ
  • Kinh nghiệm làm việc
  • Sơ thích
  • Kỹ năng
  • Người đối chiếu
  1. THÔNG TIN CÁ NHÂN – 个人信息 (Gèrén xìnxī)
  2. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP – 职业目标 (Zhíyè mùbiāo)
  3. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP – 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng)
  4. KINH NGHIỆM TRONG CV TIẾNG TRUNG- 经验 (Jīngyàn)
    5.KỸ NĂNG – 技能 (Jìnéng)
  5. BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ – 参考 (zhèngshū)
  6. SỞ THÍCH – 爱好 (Àihào)
  7. THAM KHẢO – 参考 (Cānkǎo)

Hy vọng những từ vựng trên giúp bạn viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và chuyên nghiệp.